Giơi thiệu sản phẩm
| tên sản phẩm |
Dabrafenib |
| Mô tả Sản phẩm |
bột trắng |
|
Số CAS |
1195765-45-7 |
|
độ tinh khiết |
Lớn hơn hoặc bằng 99% |
|
Tổng tạp chất |
Ít hơn hoặc bằng2% |
|
Tạp chất đơn |
Ít hơn hoặc bằng0.5% |
|
Công thức phân tử |
C23H20F3N5O2S2 |
|
Trọng lượng phân tử |
519.56 |
|
Thời gian thi lại |
12 tháng |
|
Điều kiện lưu trữ |
2-8 độ |
|
COA/ROS/MSDS/MOA |
Cung cấp |
Tên hóa học
Mô tả sản phẩm Dabrafenib CAS 1195765-45-7 là bột màu trắng
Công thức phân tử của Dabrafenib CAS 1195765-45-7 là C23H20F3N5O2S2
Từ khóa
Dabrafenib
CAS 1195765-45-7
API Dabrafenib
ỨNG DỤNG
Dabrafenib là thuốc điều trị một số loại ung thư. Nó là một chất ức chế BRAF có thể được sử dụng để điều trị khối u ác tính di căn hoặc tiến triển dương tính với đột biến BRAF V600E (một loại ung thư da) và NSCLC di căn hoặc tiến triển dương tính với đột biến BRAF V600E (ung thư phổi không phải tế bào nhỏ).
Việc áp dụng dabrafenib đã có tác động tích cực. Nó có thể làm giảm đáng kể kích thước khối u và kéo dài sự sống của bệnh nhân. Đồng thời, Dabrafenib cũng có ít tác dụng phụ hơn và hầu hết bệnh nhân có thể dễ dàng dung nạp.
Ngoài ra, hiệu quả của dabrafenib có thể nâng cao hiệu quả điều trị bằng thuốc trametinib đồng hành. Trametinib là một chất ức chế MEK và là phương pháp điều trị khối u ác tính dương tính với đột biến BRAF V600E và NSCLC. Kết hợp dabrafenib và trametinib có thể nâng cao đáng kể hiệu quả của thuốc và kéo dài thời gian sống sót của bệnh nhân.
Tóm lại, dabrafenib là thuốc điều trị khối u ác tính dương tính với đột biến BRAF V600E và NSCLC với hiệu quả rõ rệt và ít tác dụng phụ. Và có thể sử dụng kết hợp với các thuốc khác để nâng cao hiệu quả điều trị.






Chú phổ biến: dabrafenib cas 1195765-45-7, Trung Quốc dabrafenib cas 1195765-45-7 nhà cung cấp, nhà máy





